Giới thiệu

Thang máy thực phẩm

Kích thước: Kích thước nhỏ gọn đủ để chứa thức ănVật liệu cấu tạo: cabin của thang máy tải thực phẩm thường là sự kết hợp giữa bộ khung làm từ inox (đặc tính không gỉ) với mặt kính cao cấp. Từ đó, sản phẩm toát lên vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và sắc nét. Ngoài ra, nó còn hỗ trợ đắc lực cho việc bảo quản thực phẩm, tránh ruồi muỗi và bụi bẩn bám vào.

Thiết kế đặc biệt, phục vụ cho hoạt động bốc dỡ thức ăn, nguyên liệu chế biến… Chính vì vậy, nó không dừng lại theo đơn vị tầng mà hướng đến vị trí thuận lợi nhất để có thể nhanh chóng lấy thức ăn từ trong cabin. Loại thang máy này luôn được kết nối với nhà bếp vì đây là nơi chế biến thực phẩm, mang tính chất “nguồn cung”.

Phân loại theo xuất sứ

  • Thang tải thực phẩm liên doanh: Thang liên doanh là loại thang mà các thiết bị chính như máy kéo điều khiển tín hiệu (PLC hoặc bo mạch vi xử lý), điều khiển động lực(biến tần) được nhập khẩu của các nhẫn hiểu nổi tiếng như: Mitsubishi, Fuji, Schneider, … Còn phần khung cabin, phần vách thang được gia công, sản xuất trong nước. Loại thang này có ưu điểm là giá thành rẻ hơn thang nhập rất nhiều, kích thước linh hoạt, thời gian cung cấp, lắp đặt thang nhanh chóng, phí thay thế thiết bị và việc bảo trì bảo dưỡng cũng dễ
  • Thang tải thực phẩm nhập khẩu nguyên chiếc:đây là loại thang được nhập khẩu đồng bộ của các nhà máy sản xuất thang máy nổi tiếng nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm. Nhưng loại thang máy gia đình nhập khẩu này có nhược điểm là giá cao, thời gian cung cấp lâu, chi phí bảo trì cao.

Phân loại theo cấu tạo

  • Thang có đối trọng: thang hoạt động dựa trên sự cân bằng giữa cabin và đối trọng có chi phí cao nhưng độ ổn định cao, an toàn cao.
  • Thang không đối trọng: là loại thang sử dụng máy kéo loại lô cuốn dúng 1 sợi cáp phi 14 thì giá thành rẻ nhưng độ bền không cao, dễ xảy ra nguy hiểm.

Thông số kỹ thuật cơ bản

TênThông số kỹ thuật ( tùy theo cấu hình cụ thể)Ghi chú
Tải trọng danh định 50kg, 100kg, 150kg, 200kg, 300kgTheo đặt hàng
Tốc độ danh định< 30 mét/ phútTheo đặt hàng
Cơ cấu truyền độngCó đối trọng , không đối trọngTheo cấu hình
Tỉ số truyền1:1 – 2:1Theo cấu hình
Động cơ chínhChuyên dụng Supper Line  1.5 KW (Mitsubishi)Theo đặt hàng
Bộ điều khiển chính(CPU)PLC Mitsubishi – Vi xử líTheo đặt hàng
Biến tần LS ( Hàn Quốc )Theo đặt hàng
Ray dẫn hướng5K  ( 2ray ), (Hàn Quốc) 
Cáp tải chuyên dụng1-2 sợi , Phi  6 – 8  ( Xuất sứ Hàn Quốc )Theo cấu hình
Guốc dẫn hướngGuốc dẫn hướng chịu tải chuyên dụng (Hàn Quốc) 
Vật liệu khung váchInox 1.0 – 304  chịu ăn mòn hóa học tốt, dễ lau chùiTheo đặt hàng
Vật liệu sàn cabinInox 1.0 – 304  chịu ăn mòn hóa học tốt, dễ lau chùiTheo đặt hàng
Vật liệu cửa cửa tầngInox 1.0 – 304  chịu ăn mòn hóa học tốt, dễ lau chùiTheo đặt hàng
Loại Cửa tầngCó nhiều cấu hình: cửa mở 2 cách lên xuống, cửa mở 1 cánh đi lên, cửa xếpTheo đặt hàng
Khung kết cấuThép cường độ cao sơn phủ tĩnh điện bảo vệ 
Giao diện hiển thịLed Matrix – Led 7 đoạn hiển thị vị trí tầng, chiều chạy, nút nhấn chuyên dụng thang máy – chịu được môi trường sử dụng trong bếp ăn, dầu mỡ, ẩm ướtTheo cấu hình
   
Hố Pit thang máy0000 mmTheo cấu hình
Phòng máyCó hoặc khôngTheo đặt hàng
Nguồn điện cung cấpNguồn điện 220VAC hoặc 380VACTheo đặt hàng